Từ điển Thiều Chửu
丫 - nha
① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
丫 - a/nha
Chạc: 枝丫 Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
丫 - a
Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
丫 - nha
Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.


丫鬟 - a hoàn || 丫頭 - nha đầu ||